Trang chủ | Cửa hàng | Xi măng PCB30

Xi măng PCB30

Đặc điểm nổi bật:

  • Cường độ nén cao,
  • Ổn định, R28>35MPa
  • Phù hợp TCVN 6260:2020;
  • Màu sắc ghi xám.
  • Ứng dụng: Nhà và Công trình dân dụng;
Liên hệ đặt hàng Tư vấn kỹ thuật

Đặc điểm nổi bật: Cường độ nén cao, ổn định, R28>35MPa phù hợp TCVN 6260:2020; màu sắc ghi xám. Ứng dụng: Nhà và Công trình dân dụng;

Kết quả thử nghiệm:

TT HẠNG MỤC THÍ NGHIỆM (Items) ĐƠN VỊ 

(Units)

PHƯƠNG PHÁP THỬ 

(Test Method)

TIÊU CHUẨN

(Spec.limit)

KẾT QUẢ 

(Test Resuls)

1 GIỚI HẠN BỀN NÉN (Compressive strength)

  • 3 ngày ± 45 phút (After 3 days)
  • 28 ngày ± 8 giờ (After 28 days)
N/mm2N/mm2 TCVN 6016:2011 ≥14≥30 24.534.5
2 THỜI GIAN ĐÔNG KẾT (Time of setting):

  • Bắt đầu (Initial set)
  • Kết thúc (Final set)
Phút Phút TCVN 6017:2015 ≥45≤420 175260
3 ĐỘ NGHIỀN MỊN (Fineness test)

  • Phần còn lại trên sàng 0,09 mm/Residue on sieve
  • Phần còn lại trên sàng 0,045 mm/Residue on sieve
  • Bề mặt riêng, phương pháp Blaine/(Blaine menthod) 
%%

cm2/g

TCVN 13605:2003

≥ 2.800

1.2510.5

4.150

4 ĐỘ ỔN ĐỊNH THỂ TÍCH, phương pháp Le Chatelier (Soundness) mm TCVN 6017:2015 ≤10 0.85
5 THÀNH PHẦN HÓA (Chemical composition)
 Hàm lượng SO3 (Sulfur trioxide content), max % TCVN 141:2023 ≤3,5 1.70
 Hàm lượng MKN (Loss on ignition), max % TCVN 141:2023 ≤10 8.50
6 ĐỘ NỞ AUTOCLAVE, %, max % TCVN 8877:2011 0.8 0.03

BẢO QUẢN

  • Nền kho phải cao, khô thoáng
  • Không xếp trực tiếp xuống nền, không xếp chồng quá 10 bao lên nhau và xếp cách tường tối thiểu 20cm

LƯU Ý TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG

  • Cát, đá, nước phải sạch, không nhiễm mặn, trộn khô cho đều trước khi trộn nước
  • Dùng hết hỗn hợp đá trộn trong vòng 2h, khi đổ bê tông phải đầm chắc
  • Che mưa trong 10 giờ đầu, dưỡng ẩm trong 20 ngày đầu
  • Nếu sử dụng các loại cốt liệu có qui cách khác với phần hướng dẫn trên, xin liên hệ với đại lý để biết cách sử dụng chính xác