Đặc điểm nổi bật: Cường độ nén cao; ổn định, R28>45MPa phù hợp TCVN 6260:2020; kết dính tốt; chống thấm, chống nứt, bền sunfat; Ứng dụng: Bê tông món, cột, dầm, chống thấm; Công trình kết cấu chịu lực lớn: cầu, cảng, đập thủy điện.

Kết quả thử nghiệm:
| TT |
HẠNG MỤC THÍ NGHIỆM (Items) |
ĐƠN VỊ (Units) |
PHƯƠNG PHÁP THỬ (Test Method) |
TIÊU CHUẨN (Spec.limit) |
KẾT QUẢ (Test Resuls) |
| 1 | GIỚI HẠN BỀN NÉN (Compressive strength)
|
N/mm2N/mm2 | TCVN 6016:2011 | ≥18≥40 | 31.544.0 |
| 2 | THỜI GIAN ĐÔNG KẾT (Time of setting):
|
Phút Phút | TCVN 6017:2015 | ≥45≤420 | 155235 |
| 3 | ĐỘ NGHIỀN MỊN (Fineness test)
|
%%
cm2/g |
TCVN 13605:2003 | ––
≥ 2.800 |
1.5512.5
4.050 |
| 4 | ĐỘ ỔN ĐỊNH THỂ TÍCH, phương pháp Le Chatelier (Soundness) | mm | TCVN 6017:2015 | ≤10 | 1.00 |
| 5 | THÀNH PHẦN HÓA (Chemical composition) | ||||
| Hàm lượng SO3 (Sulfur trioxide content), max | % | TCVN 141:2023 | ≤3,5 | 1.85 | |
| Hàm lượng MKN (Loss on ignition), max | % | TCVN 141:2023 | ≤10 | 6.01 | |
| 6 | ĐỘ NỞ AUTOCLAVE, %, max | % | TCVN 8877:2011 | 0.8 | 0.04 |
BẢO QUẢN
- Nền kho phải cao, khô thoáng
- Không xếp trực tiếp xuống nền, không xếp chồng quá 10 bao lên nhau và xếp cách tường tối thiểu 20cm
LƯU Ý TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG
- Cát, đá, nước phải sạch, không nhiễm mặn, trộn khô cho đều trước khi trộn nước
- Dùng hết hỗn hợp đá trộn trong vòng 2h, khi đổ bê tông phải đầm chắc
- Che mưa trong 10 giờ đầu, dưỡng ẩm trong 20 ngày đầu
- Nếu sử dụng các loại cốt liệu có qui cách khác với phần hướng dẫn trên, xin liên hệ với đại lý để biết cách sử dụng chính xác



