Trang chủ | Cửa hàng | Xi măng xây trát cao cấp

Xi măng xây trát cao cấp

MC25 Đặc điểm nổi bật:

  • Bám dính tốt, dễ thi công
  • Chống thấm và tiết kiệm vật liệu
  • Phù hợp TCVN 9202:2012.
  • Ứng dụng: Công trình dân dụng; Xây, trát hoàn thiện
Liên hệ đặt hàng Tư vấn kỹ thuật

MC25 Đặc điểm nổi bật: Bám dính tốt, dễ thi công; Chống thấm và tiết kiệm vật liệu phù hợp TCVN 9202:2012. Ứng dụng: Công trình dân dụng; Xây, trát hoàn thiện

Kết quả thử nghiệm:

TT HẠNG MỤC THÍ NGHIỆM (Items) ĐƠN VỊ 

(Units)

PHƯƠNG PHÁP THỬ 

(Test Method)

TIÊU CHUẨN

(Spec.limit)

KẾT QUẢ 

(Test Resuls)

1 GIỚI HẠN BỀN NÉN (Compressive strength)

  • 7 ngày ± 4h (After 7 days)
  • 28 ngày ± 8h (After 28 days)
N/mm2N/mm2 TCVN 6016:2011 ≥15≥25 19.526.0
2 THỜI GIAN ĐÔNG KẾT (Time of setting):

  • Bắt đầu (Initial set)
  • Kết thúc (Final set)
Phút Phút TCVN 6017:2015 ≥45≤420 150235
3 ĐỘ NGHIỀN MỊN (Fineness test)

  • Phần còn lại trên sàng 0,09 mm/Residue on sieve,max
  • Phần còn lại trên sàng 0,045 mm/Residue on sieve
  • Bề mặt riêng, phương pháp Blaine/(Blaine menthod) 
%%

cm2/g

TCVN 13605:2003 12

≥ 2.800

1.058.55

4.250

4 ĐỘ ỔN ĐỊNH THỂ TÍCH, phương pháp Le Chatelier (Soundness) mm TCVN 6017:2015 ≤10 0.85
5 THÀNH PHẦN HÓA (Chemical composition)
  Hàm lượng SO3 (Sulfur trioxide content), max % TCVN 141:2023 ≤3,0 1.35
  Hàm lượng Cl (Clorua composition), max % TCVN 141:2023 ≤0.1 0.002
6 KHẢ NĂNG GIỮ NƯỚC/Water retention capacity), % % TCVN 9202:2012 80-95 92.0

Bảo quản

  • Không xếp quá 10 bao xi măng lên nhau
  • Nền kho phải cao, khô, thoáng
  • Cách mặt đất và cách tường tối thiểu 20cm
  • Lô hàng nào sản xuất, xuất kho sử dụng trước